Cáp quang, Converter Quang, Bộ chuyển đổi quang điện, cáp quang

Dây cáp quang Singlemode, cáp quang Multimode 2FO, 4FO, 8FO, 24FO chính hãng, giá tốt, đầy đủ giấy tờ CO,CQ

Dây cáp quang Single mode Multimode hãng Cablexa giá tốt

Dây cáp quang từ lâu đã như một phần không thể thiếu trong các ứng dụng, các hệ thống mạng viễn thông, đường truyền tín hiệu hiện nay. Sở hữu cấu tạo nhiều lớp chắc chắn với những chất liệu đặc thù cùng với sự đa dạng và một mức giá hợp lý, cáp quang chính là sự chọn lựa, giải pháp hoàn hảo cho doanh nghiệp. 

Để hiểu hơn các đặc điểm của dây cáp quang hãy cùng Hợp Nhất đi tìm lời giải cho những thắc mắc dưới đây.

Dây cáp quang được làm bằng chất liệu gì?

Dây cáp quang hiện nay đang có rất nhiều những loại khác nhau, tất nhiên việc sử dụng cáp cũng tùy thuộc vào môi trường và mục đích làm sao cho thích hợp. Bởi vậy cấu tạo của dây cáp quang các loại sẽ có ít nhiều những thay đổi.

Trong nội dung ngắn này chúng tôi xin được liệt ra một số chất liệu chính vô cùng là quan trọng như: 

Ở phần vỏ thường được làm từ chất liệu nhựa PVC hoặc LSZH, với một số loại cáp đặc thù như cáp quang dã chiến hay cáp quang multimode trong lớp vỏ sẽ được nghiên cứu kết hợp với nhiều chất phụ gia làm cho chất lượng của vỏ tốt hơn trông thấy.

Đối với cáp quang treo, cáp quang chôn trực tiếp hay cáp quang luồn cống các lớp bên trong lần lượt là ống băng thép, dây thép gia cường, nước dầu chống thấm kín trong các ống đệm lỏng. Tất cả chúng bó thành một lớp vỏ dày dặn và vô cùng chắc chắn giúp bảo vệ sợi lõi truyền dẫn một cách tốt nhất trước các yếu tố không thuận lợi.

Và cuối cùng một đặc trưng hiện hữu trên toàn bộ các loại dây cáp quang, điều mà có lẽ sẽ là đáp án chính xác nhất cho câu hỏi “ dây cáp quang được làm từ chất liệu gì? “. Dây cáp quang truyền tín hiệu phần đa sử dụng chất liệu thủy tinh ( thủy tinh được tán dạng sợi có đường kính nhỏ như tóc của chúng ta vậy ). 

Cáp quang có mấy loại?

Cáp quang có mấy loại hay nói một cách khác cáp quang có những loại nào là điều chúng ta sẽ cần làm rõ. Do nhu cầu sử dụng ngày một tăng cao mà dây cáp cũng theo đó được nghiên cứu sản xuất với rất nhiều loại. Tuy nhiên để thuận tiện cho việc phân biệt sử dụng thường cáp chỉ phân thành 2 loại chính bao gồm: 

Cáp quang Singlemodecáp quang Multimode

Đối với cáp Singlemode sẽ lại chia ra theo mục đích, môi trường sử dụng gồm có cáp quang treo, cáp quang chôn trực tiếp, cáp quang luồn cống có và không có kim loại. 

Cáp quang Multimode có thể sử dụng được cho tất cả các môi trường của cáp Single, tuy nhiên do có sự khác nhau về tốc độ đường truyền mà dây cáp còn được phân theo cấp độ tăng dần OM2, OM3, OM4, OM5 ( cáp quang OM5 dường như chưa xuất hiện tại thị trường trong nước).

Ngoài ra, dây cáp còn được phân thành các dạng sợi khác nhau nhằm tạo ra sự linh họa giúp khách hàng trong sử dụng. Có thể liệt kê ra như cáp quang 2FO (2 sợi quang),Cáp quang treo 2FO, cáp quang treo Singlemode 4FO, cáp quang multimode 4FO, 8FO, 12FO, 16FO, 24FO, 48FO….và có thể lên tới vài  trăm sợi.

Dây cáp quang có dẫn điện không?

- ĐÁP: Không

Như chúng tôi cũng đã nêu ở trên dây cáp quang được làm từ chất liệu sợi thủy tinh , truyền tín hiệu bằng ánh sáng bởi vậy mà cáp không dẫn điện.Trong trường hợp muốn sử dụng để truyền dẫn tín hiệu điện sẽ cần kết hợp với các bộ chuyển đổi quang điện.

Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?

Dây cáp quang từ lâu đã là một sự thay thế hoàn hảo cho dây cáp mạng đồng ( cáp mạng cat5e, cáp mạng cat6 ). Không chỉ cho thây sự vượt trội về tốc độ, cáp quang còn giúp người dùng có nhiều hơn các chọn lựa với khoảng cách truyền dẫn lớn hơn rất nhiều.

Bạn có biết dây cáp quang singlemode có thể truyền tín hiệu ở khoảng cách lên tới hàng trăm Km, với cáp multimode sẽ từ khoảng 2Km đổ lại.

Trong thực tế các nhà mạng như Viettel, FPT, VNPT thường dùng cáp quang multimode cho các kết nối trạm chính ở khoảng cách ngắn với tốc độ cực cao và khi truyền dẫn từ trạm tới các thành phố, khu vực hay hộ gia đình sẽ dùng tới cáp quang Singlemode.

Chính khoảng cách và tốc độ truyền dẫn cực xa, cao mà cáp quang giúp cho việc truyền tải tín hiệu ở các khoảng cách vị trí địa lý không thuận tiện (đồi núi, hồ, biển…) trở nên dễ dàng hơn.

Dây cáp quang có bị đứt không?

- ĐÁP: Có

Cáp quang dù được bảo vệ rất tốt bởi các lớp vỏ bọc cứng cáp có thể chịu được sức căng, lực nén nhưng do đặc thù sợi truyền dẫn làm từ thủy tinh nên khi gập dây ở một góc nhất định, góc hẹp ( <30 độ ) dây sẽ bị gãy. 

Bởi thế trong quá trình vận chuyển hay thi công bạn nên chú ý không nên gập dây nhằm hạn chế việc làm dây bị đứt.

Cáp quang dùng để làm gì?

- Đáp: Dây cáp quang dùng để truyền tín hiệu cho các ứng dụng ở một khoảng cách lớn với tốc độ cao, đảm bảo sự ổn định cho công việc.

Cáp quang hay cáp đồng tốt hơn? Cáp quang khác cáp đồng như thế nào?

Để mà so sánh dây cáp quang và dây cáp mạng đồng có lẽ sẽ nói tới khoảng cách truyền dẫn, tốc độ, cấu tạo và giá thành. Mỗi loại dây cáp đều có những ưu nhược điểm khác nhau bởi thế mà tùy thuộc vào nhu cầu, mục đích của bạn mà sử dụng dây cáp cho thích hợp.

Nếu như bạn cần các đường truyền tốc độ cao và cho các khoảng cách truyền dẫn xa ( lên tới hàng trăm km ) cáp quang đúng thực luôn là sự chọn lựa số 1. Dây cáp quang có thể bấm với đầu nối Fastconnector ( đầu nối quang nhanh ) cắm trực tiếp vào các modem mạng, bởi thế nếu sử dụng dây cáp quang cho kết nối mạng gia đình sẽ rất tốt.

Hoặc khi bạn cần truyền dẫn chuyển đổi tín hiệu ở khoảng cách xa bạn cũng cần tới dây cáp quang và các thiết bị kết nối khác: bộ chuyển đổi quang điện, hộp phối quang - hộp ODF, dây nhảy quang, module quang, tủ rack...

Ở một chiều hướng khác dây cáp đồng tuy không thể truyền ở khoảng cách xa, tốc độ đường truyền chẳng mạnh và thậm chí trong các điều kiện thời tiết xấu còn bị suy hao rất nhiều. Tuy nhiên trong các hệ thống mạng LAN dây cáp đồng luôn luôn không thể thiếu để kết nối các thiết bị mạng.

Tựu chung lại dù là cáp quang hay cáp đồng thì mỗi loại cũng đều có những ưu nhược điểm khác nhau bởi thế khi sử dụng cho hãy cân nhắc mục đích sử dụng của bạn cho thích hợp.

Dây cáp quang có nối được không? Cách nối dây cáp quang

Dây cáp quang khi sử dụng không cẩn thận có thể bị gãy, đứt làm ảnh hưởng rất nhiều tới hiệu suất công việc của bạn và tất nhiên để giải quyết vấn đề đó bạn cần sử dụng tới bút soi quang.

Bút soi quang là một loại đền chiếu tia laser, với nó bạn có thể phát hiện điểm cáp quang bị đứt và tiến hành khắc phục.

Sau khi phát hiện được điểm bị đứt bạn sẽ sử dụng máy hàn cáp quang để nối lại đoạn cáp đã bị đứt. Trên thị trường có các đơn vị chuyên làm công việc này và chi phí cho mỗi mối hàn dao động từ 40 – 50,000 vnđ.

Nếu bạn chưa biết đơn vị nào vậy hãy liên hệ với chúng tôi, Hợp Nhất sẽ liên hệ với đơn vị cung cấp dịch vụ này giúp bạn.

Dây cáp quang bao nhiêu tiền 1m?

Tất nhiên rồi sản phẩm nào thì cũng thế thôi, giá thành vẫn luôn là một yếu tố quan trọng. Đã có rất nhiều quý khách hàng thường hỏi chúng tôi những câu hỏi như: “ cáp quang bao nhiêu tiền 1m, cáp quang 2 sợi giá bao nhiêu”. 

Và chúng tôi có thể giải đáp như sau: Mỗi loại dây cáp quang Singlemode hay Multimode, 1 sợi, 2 sợi, 4 sợi hay 288 sợi có mức giá thành khác nhau. Bởi vậy mà tốt nhất để có thể được giải đáp chọn mua dây cáp với mức giá hợp lý, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.

Dây cáp quang mua ở đâu?

Tại thị trường viễn thông Việt Nam hiện nay có rất nhiều các đơn vị, các nhà phân phối sản phẩm này, tuy nhiên trong số đó Hợp Nhất vẫn luôn là sự chọn lựa số 1. Chúng tôi không đơn vị danh tiếng uy tín trên thị trường đã hoạt động 9 năm trong lĩnh vực.

Không chỉ là cáp quang chúng tôi cung cấp toàn diện trọn bộ giải pháp mạng cáp quang hoàn hảo, tối ưu hóa cho doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng, giải quyết bài toán về chi phí một cách hiệu quả.

Chúng tôi phân phối các sản phẩm chính hãng với đầy đủ giấy tờ và luôn cam kết một mức giá tốt nhất cho khách hàng, các công trình, dự án trong và ngoài nước. Bên dưới đây là bảng thông tin sản phẩm dây cáp quang phổ biến nhất năm 2021, xin mời quý khách hàng cùng tham khảo.

Bảng thông tin chi tiết các loại dây cáp quang HOT nhất năm 2021

SẢN PHẨM MÔ TẢ SẢN PHẨM
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm.
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO Hãng CABLEXA, cáp quang FTTH 4 sợi, singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách truyền 120km.
Cáp quang tự treo ADSS Đường kính lõi 250 um, số sợi: 4-36 sợi quang, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm.
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) Khoảng vượt : ≤ 200 M, đường kính lõi 250 um, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm.
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) Khoảng vượt : ≤ 300 M, đường kính lõi 250 um, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm.
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M Khoảng vượt : ≤ 150 M, đường kính lõi 250 um, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M Khoảng vượt : ≤ 500 M, đường kính lõi 250 um, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M Khoảng vượt : ≤ 900 M, đường kính lõi 250 um, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G.
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G.
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO Thiết kế cáp theo hình số 8, có 8 sợi quang học, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO Thiết kế cáp theo hình số 8, có 12 sợi quang học, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang treo Singlemode 48FO Thiết kế cáp theo hình số 8, có 48 sợi quang học, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
cáp quang treo singlemode 24fo/core Thiết kế cáp theo hình số 8, có 24 sợi quang học, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) Thiết kế cáp theo hình số 8, có 2 sợi quang học, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.
Cáp quang treo singlemode 16fo/core Thiết kế cáp theo hình số 8, có 16 sợi quang học, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G.

Mọi thắc mắc về sản phẩm quý khách hàng xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo các thông tin trên Website để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Nhân thoại Sino

Nhân thoại Sino

45.000 VND
Nhân mạng Sino

Nhân mạng Sino

60.000 VND
Mặt 1 cổng Sino

Mặt 1 cổng Sino

10.000 VND
Mặt 2 cổng Sino

Mặt 2 cổng Sino

10.000 VND
Planet POE-173

Planet POE-173

1.186.000 VND
Planet POE-171

Planet POE-171

1.291.000 VND
Planet POE-171S

Planet POE-171S

1.536.000 VND
Planet POE-172

Planet POE-172

1.221.000 VND
Planet POE-164

Planet POE-164

593.000 VND
Planet POE-162S

Planet POE-162S

697.000 VND
Planet MC-700

Planet MC-700

3.744.000 VND
Planet MC-1500

Planet MC-1500

6.280.000 VND
Planet GT-805A

Planet GT-805A

1.122.000 VND
Planet GT-1205A

Planet GT-1205A

2.056.000 VND
Planet MGB-SX

Planet MGB-SX

431.000 VND
Planet MGB-SX2

Planet MGB-SX2

493.000 VND
Planet WNRT-300

Planet WNRT-300

663.000 VND
Planet WNAP-W2201A

Planet WNAP-W2201A

655.000 VND
Planet WNAP-C3220A

Planet WNAP-C3220A

765.000 VND
Planet WNAP-6335

Planet WNAP-6335

1.645.000 VND
Planet VC-202A

Planet VC-202A

1.785.000 VND
Planet VC-201A

Planet VC-201A

1.570.000 VND
Planet VC-231

Planet VC-231

1.599.000 VND
Planet VC-234

Planet VC-234

1.773.000 VND
Planet KVM-210-08

Planet KVM-210-08

4.589.000 VND
Planet KVM-210-08M

Planet KVM-210-08M

21.055.000 VND
Planet KVM-210-16

Planet KVM-210-16

6.160.000 VND
Planet KVM-210-16M

Planet KVM-210-16M

22.666.000 VND
Planet KVM-KC1-1.8

Planet KVM-KC1-1.8

187.000 VND
Planet KVM-KC1-3

Planet KVM-KC1-3

224.000 VND
Planet KVM-KC1-5

Planet KVM-KC1-5

262.000 VND
Planet MGB-LX

Planet MGB-LX

462.000 VND
Planet MGB-L30

Planet MGB-L30

697.000 VND
Planet MGB-L50

Planet MGB-L50

1.920.000 VND
Planet ICS-100

Planet ICS-100

1.450.000 VND
Planet GST-802

Planet GST-802

2.129.000 VND
Planet GST-802S

Planet GST-802S

2.442.000 VND
Planet GST-805A

Planet GST-805A

1.291.000 VND
Planet FST-802

Planet FST-802

1.530.000 VND
Planet FST-802S15

Planet FST-802S15

1.691.000 VND
Planet FST-802S35

Planet FST-802S35

1.933.000 VND
Planet FST-802S50

Planet FST-802S50

2.496.000 VND
Planet GT-802

Planet GT-802

1.150.000 VND
Planet GT-802S

Planet GT-802S

1.195.000 VND
Planet ICS-105A

Planet ICS-105A

1.610.000 VND
Planet FT-802S50

Planet FT-802S50

1.570.000 VND
Planet FT-802S35

Planet FT-802S35

1.262.000 VND
Planet FT-802

Planet FT-802

825.000 VND
Planet FT-802S15

Planet FT-802S15

980.000 VND
JZ320A

JZ320A

4.215.900 VND
JY678A

JY678A

5.889.150 VND
JW627A

JW627A

1.137.350 VND
JX945A

JX945A

7.412.900 VND
JW811A

JW811A

10.617.950 VND
JW325A

JW325A

15.344.450 VND
JX990A

JX990A

736.000 VND
JW046A

JW046A

289.800 VND
JZ031A

JZ031A

14.879.850 VND
JW047A

JW047A

289.800 VND
R3K01A

R3K01A

736.000 VND
R2H28A

R2H28A

7.180.600 VND
R3V46A

R3V46A

7.412.900 VND
JW629A

JW629A

1.645.650 VND
R3K00A

R3K00A

736.000 VND
JW118A

JW118A

48.300 VND
Kìm mạng Cat5E/6 LS

Kìm mạng Cat5E/6 LS

1.500.000 VND
Patch panel cat6 24p LS

Patch panel cat6 24p LS

2.300.000 VND
Tool nhấn nhân mạng

Tool nhấn nhân mạng

3.900.000 VND
Hạt mạng cat6 LS

Hạt mạng cat6 LS

1.700.000 VND
Hạt mạng cat5E LS

Hạt mạng cat5E LS

400.000 VND
JL253A

JL253A

31.589.350 VND
R3T21A

R3T21A

538.200 VND
R3J16A

R3J16A

289.800 VND
R3V58A

R3V58A

289.800 VND
JH326A

JH326A

81.317.650 VND
JH325A

JH325A

49.301.650 VND
JH324A

JH324A

73.315.950 VND
JH323A

JH323A

48.410.400 VND
JG941A

JG941A

41.819.750 VND
JG940A

JG940A

30.272.600 VND
JG937A

JG937A

69.157.550 VND
JG936A

JG936A

45.439.950 VND
JG934A

JG934A

55.326.500 VND
JG933A

JG933A

47.417.950 VND
JG932A

JG932A

37.540.600 VND
JL256A

JL256A

58.184.250 VND
JL255A

JL255A

38.245.550 VND
JL262A

JL262A

46.562.350 VND
JL261A

JL261A

26.614.450 VND
JL258A

JL258A

15.642.300 VND
JL254A

JL254A

46.562.350 VND
JL260A

JL260A

34.912.850 VND
J9775A

J9775A

15.613.550 VND
J9776A

J9776A

8.953.900 VND
J9774A

J9774A

5.691.350 VND
J9777A

J9777A

5.649.950 VND
J9778A

J9778A

25.668.000 VND
J9781A

J9781A

10.631.750 VND
J9779A

J9779A

11.450.550 VND
J9782A

J9782A

6.494.050 VND
JL070A

JL070A

8.894.100 VND
J9780A

J9780A

4.926.600 VND
J9783A

J9783A

5.336.000 VND
Planet WGSW-24040R

Planet WGSW-24040R

7.348.000 VND
Planet GSD-1020S

Planet GSD-1020S

2.300.000 VND
Planet GSD-1002M

Planet GSD-1002M

2.164.000 VND
Planet GS-4210-16T2S

Planet GS-4210-16T2S

2.326.000 VND
Planet GS-4210-24T2S

Planet GS-4210-24T2S

2.717.000 VND
Planet GS-4210-48T4S

Planet GS-4210-48T4S

7.950.000 VND
Planet GS-2240-48T4X

Planet GS-2240-48T4X

11.286.000 VND
Planet FNSW-1601

Planet FNSW-1601

735.000 VND
Planet FNSW-2401

Planet FNSW-2401

895.000 VND
Planet GSW-1601

Planet GSW-1601

1.380.000 VND
Planet GSW-2401

Planet GSW-2401

1.750.000 VND
Planet SW-804

Planet SW-804

230.000 VND
Planet GSD-803

Planet GSD-803

620.000 VND
Planet GS-4210-24P2S

Planet GS-4210-24P2S

7.879.000 VND
Planet GS-4210-8P2S

Planet GS-4210-8P2S

3.750.000 VND
Planet GS-4210-16P2S

Planet GS-4210-16P2S

5.750.000 VND
Planet FGSD-1008HPS

Planet FGSD-1008HPS

4.326.000 VND
Planet FGSW-1816HPS

Planet FGSW-1816HPS

6.280.000 VND
Planet FGSW-2624HPS

Planet FGSW-2624HPS

6.570.000 VND
Planet GSD-908HP

Planet GSD-908HP

2.190.000 VND
Planet GSW-1600HP

Planet GSW-1600HP

3.930.000 VND
Planet GSW-2620HP

Planet GSW-2620HP

4.950.000 VND
Planet WGSW-24040

Planet WGSW-24040

6.563.000 VND
Cisco MGBSX1

Cisco MGBSX1

1.800.000 VND
WAP571-E-K9

WAP571-E-K9

4.102.000 VND
WAP150-E-K9-EU

WAP150-E-K9-EU

3.005.000 VND
Cisco MGBLH1

Cisco MGBLH1

3.280.000 VND
Cisco SG95D-08-AS

Cisco SG95D-08-AS

1.245.000 VND
Cisco SG95-24-AS

Cisco SG95-24-AS

3.929.000 VND
Cisco SG95-16-AS

Cisco SG95-16-AS

2.888.000 VND
Cisco SF95D-16-AS

Cisco SF95D-16-AS

1.242.000 VND
Cisco SF95D-08-AS

Cisco SF95D-08-AS

784.000 VND
Cisco SF95-24-AS

Cisco SF95-24-AS

1.894.000 VND
Cisco SG350-52-K9-EU

Cisco SG350-52-K9-EU

14.421.000 VND
Cisco SG350-28P-K9-EU

Cisco SG350-28P-K9-EU

11.205.000 VND
Cisco SG350-28-K9-EU

Cisco SG350-28-K9-EU

8.319.000 VND
Cisco SG350-10P-K9-EU

Cisco SG350-10P-K9-EU

5.702.000 VND
Cisco SG350-10-K9-EU

Cisco SG350-10-K9-EU

3.919.000 VND
Cisco SG220-26-K9-EU

Cisco SG220-26-K9-EU

4.388.000 VND
Cisco SF350-24P-K9-EU

Cisco SF350-24P-K9-EU

8.230.000 VND
Cisco SF350-24-K9-EU

Cisco SF350-24-K9-EU

3.988.000 VND
Cisco SG350-20-K9-EU

Cisco SG350-20-K9-EU

6.306.000 VND
Cisco SG250-26-K9-EU

Cisco SG250-26-K9-EU

5.454.000 VND
Cisco SG250-18-K9-EU

Cisco SG250-18-K9-EU

4.718.000 VND
Cisco SG220-50-K9-EU

Cisco SG220-50-K9-EU

8.692.000 VND
Cisco SG350-28MP-K9-EU

Cisco SG350-28MP-K9-EU

15.159.000 VND
Cisco SF350-48-K9-EU

Cisco SF350-48-K9-EU

8.250.000 VND
Cisco SG350-28SFP-K9-EU

Cisco SG350-28SFP-K9-EU

13.809.000 VND
Cisco SG250-50-K9-EU

Cisco SG250-50-K9-EU

10.616.000 VND
Cisco SG250-08-K9-EU

Cisco SG250-08-K9-EU

2.246.000 VND
Cisco SG110-16HP-EU

Cisco SG110-16HP-EU

4.071.000 VND
Cisco SF220-24-K9-EU

Cisco SF220-24-K9-EU

3.166.000 VND
Cisco SG550XG-24F-K9-EU

Cisco SG550XG-24F-K9-EU

50.503.000 VND
Cisco SG550X-24MP-K9-EU

Cisco SG550X-24MP-K9-EU

49.306.000 VND
Cisco SG350XG-48T-K9-EU

Cisco SG350XG-48T-K9-EU

110.067.000 VND
Cisco SG350XG-2F10-K9-EU

Cisco SG350XG-2F10-K9-EU

26.992.000 VND
Cisco SG350XG-24T-K9-EU

Cisco SG350XG-24T-K9-EU

56.774.000 VND
Cisco SG350XG-24F-K9-EU

Cisco SG350XG-24F-K9-EU

44.233.000 VND
Cisco SG350X-8PMD-K9-EU

Cisco SG350X-8PMD-K9-EU

28.404.000 VND
Cisco SG350X-48P-K9-EU

Cisco SG350X-48P-K9-EU

26.735.000 VND
Cisco SG350X-48-K9-EU

Cisco SG350X-48-K9-EU

19.082.000 VND
Cisco SG350X-24P-K9-EU

Cisco SG350X-24P-K9-EU

16.525.000 VND
Cisco SG350X-24PD-K9-EU

Cisco SG350X-24PD-K9-EU

27.683.000 VND
Cisco SG350X-24MP-K9-EU

Cisco SG350X-24MP-K9-EU

22.479.000 VND
Cisco SG350X-24-K9-EU

Cisco SG350X-24-K9-EU

12.269.000 VND
Cisco SG350-52P-K9-EU

Cisco SG350-52P-K9-EU

22.568.000 VND
Cisco SG350-10MP-K9-EU

Cisco SG350-10MP-K9-EU

7.075.000 VND
Cisco SG220-50P-K9-EU

Cisco SG220-50P-K9-EU

17.056.000 VND
Cisco SG110-16-AU

Cisco SG110-16-AU

3.208.000 VND
Cisco SF350-48P-K9-EU

Cisco SF350-48P-K9-EU

15.063.000 VND
Cisco SF350-24MP-K9-EU

Cisco SF350-24MP-K9-EU

12.960.000 VND
Cisco SF350-08-K9-EU

Cisco SF350-08-K9-EU

2.779.000 VND
Cisco SF250-24P-K9-EU

Cisco SF250-24P-K9-EU

7.105.000 VND
Cisco SF250-24-K9-EU

Cisco SF250-24-K9-EU

3.589.000 VND
Cisco SF220-48-K9-EU

Cisco SF220-48-K9-EU

5.300.000 VND
Cisco SG550XG-8F8T-K9-EU

Cisco SG550XG-8F8T-K9-EU

47.373.000 VND
Cisco SG250-26P-K9-EU

Cisco SG250-26P-K9-EU

10.713.000 VND
Cisco SF220-24P-K9-EU

Cisco SF220-24P-K9-EU

6.178.000 VND