Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) Xuất xứ: Việt Nam Khoảng vượt : ≤ 300 M Bước sóng : 1310 - 1550nm. Khả năng chịu sức căng, sức ép, va đập...cao. Cáp quang ADSS được thiết kế có cấu trúc ống lỏng chắc chắn. Sợi quang có đường kính 250 um được đặt vào ống lỏng làm bằng nhựa chất lượng cao . Các ống được bơm đầy hợp chất có khả năng chống chịu nước. Ống (và chất độn) bao quang một lõi gia cường trung tâm làm tăng độ chắc chắn của cáp. Sau khi lõi cáp được bơm đầy đầy hợp chất, nó được bao phủ với nhựa PE mỏng (nhựa polyethylene). Cáp được hoàn thiện với lớp PE hoặc lớp chống chịu AT làm vỏ bọc bên ngoài.
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Mục Lục Bài Viết - Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) -Cấu trúc của cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt ≤ 300M - Đặc tính vật lý, cơ học của cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt ≤ 300M - Đặc tính cơ điện của cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt ≤ 300M |
Cáp quang ADSS 300M được thiết với nhiều khoảng vượt khác nhau giúp người dùng có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu tiết kiệm chi phí cũng như hệ thống cáp cũng hoạt động hiệu quả hơn. Với cáp quang khoảng vượt 300M là một sản phẩm có thể truyền tải tín hiệu ở khoảng cách dưới 300M với tốc độ ổn định, không bị suy hao quang trong quá trình truyền tải nhờ vào lõi của cáp được làm từ thuyrtinh và truyền tín hiệu bằng ánh sáng.
Cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt 300m là một sản phẩm rất được ưa chuộng trên thị trường viễn thông bởi khả năng truyền tải tín hiệu ở khoảng cách xa lên tới hàng trăm km, với tốc độ cao mà không bị suy hao tín hiệu trong quá trình truyền tải hay có thể đi dây ở những địa hình khó khăn như vùng núi, các trạm trục lớn,...
- Số sợi quang trong cáp từ 8-96 core/FO.
- Số sợi quang trong 1 ống lỏng Max là 6 sợi.
- Ống lỏng PBT (Polybuty Terephathalate), các sợi quang được thả lỏng, tự do trong ống lỏng.
- Chất độn ống lỏng: Thixotrophic Jelly.
- Ống đệm: Vật liệu nhựa HDPE màu tự nhiên
- Thành phần gia cường trung tâm: Vật liệu FRP (fiberglass Reinforced Plastic).
- Vật liệu chống thấm: Sợi chống thấm nước, chạy dọc theo thành phần gia cường trung tâm có tác dụng ngăm hơi ẩm trong lõi cáp.
- Bảo về lõi core: Băng chống thấm nước (water blocking swellable tape) chống nhiệt và tạp độ tròng cho lõi cáp ngăn nước xâm nhập từ vỏ cáp.
- Phương pháp bện lõi: Bện dảo chiều SZ.
- Lớp vỏ trong: Nhựa HDPE chất lượng cao, có độ dàyvỏ: ≥ 1.0mm ± 0.1mm.
- Lớp sợi gia cường: Loại sợi Kevlar được bện bên ngoài lớp vỏ trong hoặc tương đương.
- Lớp vỏ ngoài: Nhựa HDPE màu đen, có độ dày vỏ: ≥ 1.5mm ± 0.1mm.
- Đánh dấu sợi và ống lỏng: Mã màu của sợi quang và ống lỏng được tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-98-A.
Số sợi quang | Đường kính trung bình của cáp (mm) | Trọng lượng cáp (kg/km) | Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) | |
Có tải | Không tải | |||
4~36 | 13.15 | 128.7-134.4 | 265 | 132 |
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS
Đặc tính | Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử lớn nhất: 610kg - Tải thử liên tục : 200kg # Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số lần thử tại một điểm: 1 lần - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn - Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Bảng 3 - Đặc tính cơ điện của cáp
Thông số kỹ thuật | Chỉ tiêu |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm |
Khoảng vượt tối đa | £ 300m |
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất | £ 35kV |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 16kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 8kN |
Tải trọng phá huỷ cáp | £ 20kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | £ 8.2x10-6/oC |
Độ võng tối đa với khoảng vượt 300m | £1.5% |
Dải nhiệt độ | -10 oC - 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 0%~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥10 lần đường kính ngoài của cáp |
Áp suất gió làm việc tối đa | 90 daN/ |
>>Xem thêm:
Cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt 150M
Cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt 200M
thegioicapquang chuyên cung cấp các sản phẩm chất lượng, chính hãng đến với khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.