Cáp quang treo Singlemode 12FO. Xuất xứ: Việt Nam, Bước sóng: 1310-1550mm, Đơn vị tính : Mét. Được thiết kế để chịu sức căng thích hợp, đặc tính uốn cong ổn định khi thi công. Cáp có đặc tính môi trường và cơ học hoàn hảo chịu được tác động khi thi công và thay đổi của môi trường.
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Cáp quang treo 12FO Single mode sỡ hữu nét thiết kế đặc trưng và những ưu điểm nổi bật trong khả năng truyền tải tín hiệu, được sản xuất nhằm đáp ứng tiêu chí có thể đi dây trên không, hay được treo trên các cột điện.
Sản phẩm là một sự lựa chọn hoàn hảo cho những đường truyền chú trọng về khoảng cách và tốc độ nhưng vẫn đảm bảo tính ổn định cũng như suy hao của đường truyền thấp.
Mục Lục Bài Viết - Cáp quang treo Singlemode 12FO chính hãng - Cấu tạo của cáp quang treo 12FO Singlemode - Đặc tính vật lý của cáp quang treo Singlemode 12FO - Thông số kỹ thuật của cáp treo 12FO Singlemode - Tổng hợp những sản phẩm của cáp quang Singlemode phổ biến trên thị trường |
Như các bạn cũng đã biết Cáp quang treo Singlemode là một loại cáp thông dụng và được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Nhắc đến đây thì không thể bỏ qua sản phẩm cáp quang treo 12FO single mode.
Cáp hay thường được gọi là cáp quang treo singlemode 12 sợi, hay cáp quang treo 12 core singlemode. Với cấu trúc đặc biệt hơn so với các loại cáp khác đó là được thiết kế theo tiết diện hình số 8 để phục vụ cho chức năng đi dây trên không hay treo trên các cột điện,...Vì vậy mà cáp quang 12FO chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho những địa hình khó đi dây như: vùng đồi núi, miền cao,...
Hình ảnh: Cáp quang Single mode 12FO hãng KCO - KOCENT
Cáp quang treo 12FO Single mode được sản xuất để đáp ứng khả năng truyền tải tín hiệu ở khoảng cách xa lên tới hàng trăm km với tốc độ lớn khoảng 1G, nhưng vẫn đảm bảo đường truyền luôn hoạt động ổn định và suy hao quang thấp.
Cáp quang 12FO treo có vỏ bọc ngoài được làm bằng nhựa HDPE chuyên dụng vô cùng cứng cáp, khó cháy, cách điện và chống thấm nước tốt. Đây là lớp vỏ bọc chính bảo vệ các thành phần lõi bên trong tránh khỏi các lực tác động cơ học hay các tác nhân gây hại bên ngoài môi trường.
Sợi quang trong cáp quang single mode được sử dụng liên tục không có các mối nối hàn quang nên hạn chế được suy hao quang trong quá trình truyền tải. Lõi sợi quang được làm từ chất liệu thủy tinh hoặc nhựa plastic. Đường kính cáp quang 12FO rất nhỏ chỉ bằng một sợi tóc khoảng 9 micro, cáp hoạt động ở bước sóng 1310-1550nm.
Nhờ vào những ưu điểm nổi bật mà dây cáp quang treo 12 core rất được khách hàng ưa chuộng cũng như được sử dụng rất nhiều trong thực tế và dưới đây Hợp Nhất xin gửi đến quý bạn đọc cấu tạo, cũng như các thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm này.
Hình ảnh: Cáp quang treo Single mode 12FO giá rẻ hãng KCO
- Sợi quang: Được sản xuất theo tiêu chuẩn ITU-T G.652D, G.655, đường kính lõi của cáp khoảng 9 micromet, làm bằng chất liệu thủy tinh hoặc nhựa plastic, với đường kính lõi khá nhỏ quý khách hàng nên hạn chế gập dây để tránh tình trạng đứt gãy sợi quang.
- Ống lỏng: Được điền đầy hợp chất chống ẩm chống thấm giúp làm giảm nguy cơ kéo dãn của sợi quang, giúp sợi quang di chuyển dễ dàng trong ống lỏng.
- Thành phần gia cường trung tâm: Làm bằng vật liệu FRP tạo độ dẻo dai bảo vệ sợi quang tránh tình trạng đứt gãy trong quá trình vận chuyển cũng như thi công lắp đặt.
- Băng chống thấm: Giúp ngăn cản hơi nước từ bên ngoài xâm nhập vào.
- Dây sợi chống thấm: Không cho hơi nước cũng như hơi ẩm xâm nhập vào sợi quang.
- Lớp vỏ nhựa ngoài: Với cấu tạo bằng chất liệu HDPE có độ bền cao, chống côn trùng gặm nhấm giúp bảo vệ sợi quang hiệu quả nhất.
- Dây treo: Là dây gia cường làm bằng thép mạ, đường kính sợi thép 1mm đến 1,2mm và được bọc bằng lớp vỏ HDPE.
Số sợi quang |
Đường kính trung bình của cáp (mm) |
Trọng lượng (kg/km) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) Có tải |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) Không tải |
31-60 | 9.9 | 142.1-145.3 | 220 | 110 |
61~72 | 10.5 | 158.5~161 | 235 | 117 |
73~96 | 12.2 | 191.8-194 | 260 | 130 |
97~144 | 15.5 | 282.8~287.7 | 331 | 166 |
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp treo 12FO single mode phi kim loại được kiểm tra theo bước sóng 1550nm.
Đặc tính | Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
Khả năng chịu căng |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử lớn nhất: 610kg - Tải thử liên tục : 215kg #Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 #Chỉ tiêu: - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg (10N) - Đầu búa có đường kính: 25 mm - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp) #Chỉ tiêu: - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ #Chỉ tiêu: - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° #Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ #Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử. - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C #Tiêu chuẩn: - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ #Tiêu chuẩn: - Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Thuộc tính | Mô tả thuộc tính |
Nhà phân phối | Hợp Nhất |
Tên sản phẩm | Cáp quang treo Single mode 12FO |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện |
Khoảng vượt tối đa | 100m |
Điện áp đường dây đi chung tối đa | 35kV/m |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 2.5kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | < 8.2x10-6/oC |
Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2 | 1.5% |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 oC ~ 70 oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -10 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không đọng sương |
Áp suất gió làm việc tối đa | 95 daN/m2 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 186 mm |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 93 mm |
Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng thời gian 5 phút |
- 20Kv (đối với điện áp 1 chiều) - 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số 50-60Hz) |
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO | Hãng CABLEXA, Singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách: 120km. |
Cáp quang tự treo ADSS | Đường kính lõi 250um, số sợi: 4-36 sợi quang, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) | Khoảng vượt: ≤200M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng: 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) | Khoảng vượt: ≤300M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng: 1310-1550nm. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO | Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO | Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo | Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp | Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo | Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO | Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core | Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core | Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M | Khoảng vượt : ≤ 150 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M | Khoảng vượt : ≤ 500 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M | Khoảng vượt : ≤ 900 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại | Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại | Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO | Thiết kế theo hình số 8, có 8 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO | Thiết kế theo hình số 8, có 12 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo Singlemode 48FO | Thiết kế theo hình số 8, có 48 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
cáp quang treo singlemode 24fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 24 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) | Thiết kế theo hình số 8, có 2 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo singlemode 16fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 16 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Mong rằng với bài viết này quý khách hàng sẽ có thêm được nhiều thông tin về sản phẩm cáp quang treo singlemode 12FO. Nếu bạn đang có nhu cầu về sản phẩm này hay bất kỳ sản phẩm nào khác hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline trên website để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.