CÁP QUANG DÃ CHIẾN MULTI MODE Lớp vỏ bọc cáp được làm bằng nhựa PU (Poly Urethane) có độ dẻo dai, đàn hồi rất tốt và có khả năng chống mài mòn cao để bảo vệ cáp trước tác động của lực nén và lực va đập trực tiếp lên cáp như: sự dẫm đạp lên cáp, xe chèn qua cáp, cáp bị vướng mắc vào các chướng ngại vật khi triển khai, thu hồi,..
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Có thể thấy thấy cáp quang hiện tại đang là một sản phẩm rất cần thiết trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Cáp quang được ứng dụng rất nhiều trong thực tế từ việc truyền dẫn tín hiệu mạng internet, âm thanh, hình ảnh,... nó còn được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực quân sự. Nói đến truyền dẫn tín hiệu trong quân sự thì không thể không kể đến cáp quang dã chiến. Với nhiều ưu điểm vượt trội cáp quang dã chiến đang rất được ưa chuộng bởi người tiêu dùng.
Mục Lục Bài Viết - Cáp quang dã chiến multimode - Cấu trúc lô cáp dã chiến multimode - Chỉ tiêu kỹ thuật của cáp quang dã chiến multimode - Rulo chuyên dụng cho cáp quang dã chiến - Tổng hợp những sản phẩm của cáp quang multimode phổ biến trên thị trường |
Cáp quang dã chiến hay được gọi là cáp quang quân sự, bởi nó thường được sử dụng trong ngành quân đội là chủ yếu. Được sản xuất để phục vụ cho nhu cầu sử dụng trong ngành quân sự nên cáp quang dã chiến có cấu tạo khá đặc biệt có thể chịu được lực bên ngoài tác động lên mà vẫn không bị ảnh hưởng. Cáp dã chiến thường được sử dụng linh hoạt ở các lĩnh vực quân dự hay ngoài trời tại một địa điểm nào đó được truyền hình trực tiếp.
- Trong truyền hình: Cáp dã chiến thường được sử dụng trong việc truyền tín hiệu từ máy quay truyền hình trực tiếp đến trung tâm xử lý dữ liệu. Trung tâm xử lý dữ liệu là các xe truyền hình lưu động, chứa các thiết bị máy móc phục vụ cho quá trình quay phát các chương trình truyền hình ngoài trời.
- Trong quân đội: Cáp quang dã chiến thường được sử dụng chủ yếu hơn trong quân đội truyền tải thông tin liên lạc, ứng cứu sự cố, sử dụng cho các buổi diễn tập và trong các trường hợp giao tranh xảy ra thì chức năng của cáp quang dã chiến là rất quan trọng.
Bên cạnh đó cáp quang quận sự cũng được sử dụng rất nhiều mục đích khác nhau như: sử dụng cáp quang dã chiến để xử lý các sự cố tạm thời khi bị đứt các tuyến cáp trục,…
Hình ảnh: Cáp quang dã chiến giá tốt
Cáp dã chiến multimode được thiết với hình dạng cuộn rulo bao gồm cách thành phần như: đế có bánh xa, rulo có tay quay. Các thành phần đều được làm từ kim loại nên rất chắc chắn và chịu được va đạp tốt. Cáp quang dã chiến có 2 loại: cáp singlemode và cáp multimode. Đầu kết nối có thể là đầu LC hoặc là đầu quân sự. Chiều dài cáp có thể cuốn trong lô: 1000m
Hình ảnh: Dây cáp quang dã chiến Multimode
Cáp quang dã chiến có cấu tạo tương đối giống với cáp quang nhưng vẫn có những điểm khác biệt đặc trưng của loại cáp này bao gồm các thành phần:
- Lõi sợi quang: Không giống như các loại cáp khác, cáp dã chiến có lõi không nằm trong cùng một ống lỏng như cáp loại cáp thông thường mà nó được bảo vệ theo từng sợi khác nhau với đường kính 9micro, được làm từ chất liệu thủy tinh.
- Lớp gia cường: Là một lớp sợi Kevlar aramid mỏng, nhẹ và dai bảo vệ các sợi quang bên trước tác động của các lực kéo, nén, va đập.
- Lớp vỏ: Cáp dã chiến có lớp vỏ làm bằng nhựa PU (Poly Urethane) có độ dẻo dai, đàn hồi rất tốt và có khả năng chống mài mòn cao để bảo vệ cáp trước tác động của lực nén và lực va đập trực tiếp lên cáp như: sự dẫm đạp lên cáp, xe chèn qua cáp, cáp bị vướng mắc vào các chướng ngại vật khi triển khai, thu hồi,…
Chỉ tiêu chung | Yêu cầu |
Loại sợi | SMF 9/125 |
Đường kính trường mode (mode field diameter) | Tại bước sóng 1310nm: 9,2µm ±0,4µm Tại bước sóng 1550nm: 10,4µm ±0,8µm |
Đường kính vỏ sợi (cladding diameter) | 125,0µm ±1µm |
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1310nm (dB/km) | ≤ 0,35 |
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1550nm (dB/km) | ≤ 0,20 |
Nhiệt độ làm việc | Từ 0ºC đến 60ºC |
Thời gian sử dụng | ≥ 15 năm |
Chỉ tiêu truyền dẫn | Yêu cầu |
Suy hao chèn (suy hao khi tiếp xúc) | ≤ 1 dB |
Suy hao phản xạ | ≥ 50 dB |
Bước sóng cắt (cut-off wavelength) | ≤ 1260 nm |
Chỉ tiêu cáp quang dã chiến | Yêu cầu |
Đường kính dây cáp | 5mm ± 0,5mm |
Bán kính uốn cong cho phép | ≥ 10 lần đường kính cáp |
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 2,0 kN |
Khả năng chịu nén | ≥ 1,0 kN/100mm (Tương đương cáp chôn trực tiếp) |
Khả năng chịu xoắn | Số chu kỳ ≥ 50 lần |
Lực kéo đột ngột - Crush Short Term ( N/10cm) | 1000 |
Lực kéo liên tục – Crush Long Term ( N/10cm) | 200 |
Rulo cáp dã chiến là một bộ bộ phận không thể thiếu khi nhắc đến cáp quang dã chiến. Thường được dùng để cuộn cáp, kéo cáp và thu hồi cáp khi không sử dụng. Rulo cáp thường được làm bằng chất liệu kim loại nên rất chắc chắn và có bánh xe để dễ dàng di chuyển trong quá trình sử dụng. Ngoài ra rulo cáp còn có tay quay để dễ dàng thu hồi cáp nhanh hơn.
Với thiết kế khung thép chắc chắn, được sơn một lớp sơn tĩnh điện, có tay quay để hãm lô cáp khi sử dụng. Kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển tiện lợi trong việc thi công, triển khai và thu hồi cáp. Rulo có màu đen, khả năng cuốn cáp với cuốn chính được 500m, cuốn phụ 10m. Kích thước tổng quan của rulo: 635mm-415mm-645mm (chiều dài-chiều rộng-chiều cao).
Hình ảnh: Thông số trên dây cáp quang dã chiến Multimode
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang dã chiến Multimode | Multimode, lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách <2km, tốc độ 10G hoặc 40G |
Bộ treo cáp quang ADSS Khoảng vượt 100m | Dùng cho cáp quang treo, có tác dụng đỡ cáp quang, giảm thiểu sự tập trung lên cáp, khoảng vượt 100m |
Bộ treo cáp quang ADSS Khoảng vượt 200m | Dùng cho cáp quang treo, có tác dụng đỡ cáp quang, giảm thiểu sự tập trung lên cáp, khoảng vượt 200m |
Bộ treo cáp quang ADSS Khoảng vượt 300m | Dùng cho cáp quang treo, có tác dụng đỡ cáp quang, giảm thiểu sự tập trung lên cáp, khoảng vượt 300m |
Cáp quang Multimode 4 sợi (4 core/4FO) | Multimode, có 4 sợi quang, lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách <2km, tốc độ 10G hoặc 40G. |
Cáp quang Multimode 8 sợi (8 core/8FO) | Multimode, có 8 sợi quang, lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ: 10G hoặc 40G. |
Cáp quang Multimode 12 sợi (12 core/12FO) | Multimode, có 12 sợi quang lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ 10G hoặc có thể lên tới 40G. |
Cáp quang Multimode 24 sợi (24 core/24FO) | Multimode, 24 sợi quang, lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ 10G hoặc 40G. |
Cáp quang ourdor Multimode 62.5/125µm | Multimode, lõi 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ: 10G hoặc 40G. |
Cáp quang ourdor Multimode 50/125µm 4-12 core | Multimode, lõi 50 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ 10G hoặc 40G. |
Cáp quang AMP outdor Multimode 62.5/125µm | Multimode, lõi 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ 10G hoặc 40G. |