Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M có xuất xứ: Việt Nam Khoảng vượt : ≤ 500 M Bước sóng : 1310 - 1550nm. Được sản xuất theo dây chuyền tiến tiến, chất lượng tốt phù hợp với môi trường, khí hậu việt nam. Sản phẩm cáp quang treo ADSS được phân phối chính hãng,úy tín, giá rẻ tại Thegioicapquang.com.vn
Hà Nội: 024.35511222 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M có xuất xứ: Việt Nam Khoảng vượt : ≤ 500 M Bước sóng : 1310 - 1550nm. Được sản xuất theo dây chuyền tiến tiến, chất lượng tốt phù hợp với môi trường, khí hậu việt nam. Sản phẩm cáp quang treo ADSS được phân phối chính hãng,úy tín, giá rẻ tại Thegioicapquang.com.vn
Hình ảnh: Mặt cắt cáp quang treo ADSS
1.Thành phần cấu tạo cáp quang treo ADSS
- Số sợi quang trong cáp từ 8-96 core/Fo
- Số sợi quang trong 1 ống lỏng Max là 6 sợi
- Ống lỏng PBT (Polybuty Terephathalate). các sợi quang được thả lỏng, tự do trong ống lỏng
- Chất độn ống lỏng: thixotrophic Jelly.
- Ống đệm: Vật liệu nhựa HDPE màu tự nhiên
- Thành phần gia cường trung tâm: Vật liệu FRP ( fiberglass Reinforced Plastic )
- Vật liệu chống thấm: sợi chống thấm nước, chạy dọc theo thành phần gia cường trung tâm có tác dụng ngăm hơi ẩm trong lõi cáp
- Bảo về lõi core: Băng chống thấm nước (water blocking swellable tape) chống nhiệt và tạp độ tròng cho lõi cáp ngăn nước xâm nhập từ vỏ cáp.
- Phương pháp bện lõi: Bện dảo chiều SZ
- Lớp vỏ trong: Nhựa HDPE màu đen. độ dày: ≥ 1.0mm ± 0.1mm
- Lớp sợi gia cường: Loại sợi Kevlar được bện bên ngoài lớp vỏ trong hoặc tương đương
- Lớp vỏ ngoài: Nhựa HDPE màu đen. độ dày: ≥ 1.5mm ± 0.1mm
- Đánh dấu sợi và ống lỏng: Mã màu của sợi quang và ống lỏng được tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-98-A
2. Đặc tính vật lý, cơ học của cáp quang treo ADSS
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN | ||
Khả năng chịu căng cáp ADSS-500 |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 -Vỏ cáp không bị rạn nứt, sợi cáp không bị gãy |
||
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
||
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 10N - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu nhiệt |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
||
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
||
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn - Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Bảng đặc tính vật lý, cơ học của cáp quang treo ADSS
Đối với sản phẩm cáp quang treo ADSS này. Thegioicapquang.com.vn còn cung cấp thêm sản phẩm độc theo yêu cầu của khách hàng khó tính nhất. Cáp quang treo ADSS khoảng vượt 900m xem thêm tại đây.