Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 4 fo, Thương hiệu : KCO - KOCENT Bước sóng : 1310nm và 1550nm Đơn vị tính : Mét Cáp quang thuê bao hay còn gọi là cáp quang FTTH 4 sợi/4core là loại cáp được sử dụng rất phổ biến bởi nhiều đặc tính ưu việt của nó, thích hợp cho mọi đường truyền mạng, truyền tín hiệu truyền hình, tín hiệu điều khiển... Cáp quang single mode 4 sợi chất lượng tốt, giá thành rẻ, dễ dàng lắp đặt. thegioicapquang.com.vn chuyên phân phối cáp quang FTTH 4 sợi, cáp quang single mode, multimode từ 2 sợi - 24 sợi, hàng nhập khẩu đảm bảo chất lượng, có giấy tờ đầy đủ hỗ trợ dự án. Quý khách quan tâm vui lòng liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ miễn phì.
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Cáp quang treo Single moe 4FO là một sản phẩm hoàn hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm một giải pháp truyền tải tín hiệu đi ở khoảng cách xa với tốc độ lớn. Với nhiều ưu điểm vượt trội trong công dụng cũng như trong thiết kế, cáp quang 4 core mang lại rất nhiều lợi ích cho quý khách hàng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết sản phẩm qua bài viết dưới đây.
Mục Lục Bài Viết - Cáp quang treo singlemode 4Core/ 4FO (dây treo kim loại) - Cấu trúc của cáp 4FO Single mode chính hãng - Thông số cơ bản của cáp quang treo Single mode 4FO - Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang treo Single mode 4FO chính hãng - Tổng hợp những sản phẩm của cáp quang Single mode phổ biến trên thị trường - Đơn vị cung cấp sản phẩm cáp quang Single mode 4FO uy tín? |
Cáp quang treo 4FO Single mode loại cáp quang treo thông dụng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Cáp quang treo 4 sợi mang cung cấp đường truyền dự phòng với các hệ thống sử dụng 2 sợi quang mang đến giải pháp dự phòng hợp lý cho các doanh nghiệp.
Cáp 4FO Single mode chính hãng không chỉ chất lượng tốt và giá thành cũng rất cạnh tranh. Hiện tại Hợp Nhất đang phân phối các dòng sản phẩm cáp quang treo chính hãng, chất lượng uy tín.
Cáp quang treo 4FO được thiết kế có thể đi dây ở môi trường trong nhà hoặc ngoài trời, thường được sử dụng để treo trên không hay trên các cột điện. Cáp có đường kính lõi nhỏ khoảng 9 micromet, truyền tải tín hiệu ở bước sóng 1310nm, 1550nm, 1627nm.
Trên thân cáp sẽ có đầy đủ một số thông tin cơ bản như: hãng, tên cáp, đường kính cáp, chiều dài cáp,… giúp quý khách hàng có thể tìm hiểu thông tin khi sử dụng hoặc khi mua cáp.
Hình ảnh: Cáp quang Single mode hãng KCO tại kho Hợp Nhất
Sợi quang truyền dẫn trong cáp liên tục, không có các mối hàn quang nên có thể truyền tải tín hiệu âm thanh, hình ảnh, video, camera,...với tốc độ lớn và khoảng cách truyền tải xa, mà tín hiệu đường truyền luôn ổn định, ít bị suy hao quang mang lại những trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng.
Có lẽ đây cũng là lý do khiến loại cáp quang treo Singlemode này được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong các hệ thống đường truyền. Ngoài ra cáp quang 4 core chỉ truyền được 1 tia sáng nên không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng tán sắc. Với thiết kế theo tiết diện hình số 8, chắn chắn, có độ bền cao đảm bảo khả năng truyền dẫn tốt trên mọi địa hình.
Cấu trúc | Tiêu chuẩn |
Cấu trúc cáp thuê bao | - Cấu trúc cáp quang treo 4 sợi đảm bảo đặc tính cơ học và đặc tính truyền dẫn của cáp ổn định trong suốt quá trình lắp đặt và khai thác. |
- Có khả năng chịu được tác động của môi trường. | |
- Tạo điều kiện thuận lợi trong việc vận chuyển, lắp đặt dễ hàn nối và sửa chữa. | |
Nhận dạng sợi | - Sợi dễ dàng được nhận ra bởi màu của sợi trong lõi cáp quang thuê bao. |
- Sử dụng phương pháp nhuộm màu, dễ phân biệt bằng mắt thường và không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng. | |
- Sợi được chế tạo dài liên tục không có mối nối ghép sợi. | |
Ống đệm lỏng | - Có khả năng bảo vệ và làm giảm nguy cơ bị kéo giãn của sợi quang bên trong. |
- Khoảng trống trong ống đệm có chứa dầu chống ẩm, chống thấm. | |
Dầu chống ẩm | - Dầu chống ẩm không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi . |
- Có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi quang trong ống đệm | |
Dây bện - Aramid | - Tăng cường khả năng chịu lực kéo của cáp quang thuê bao, ít co rút (nếu có Khách hàng có yêu cầu). |
Vỏ cáp | - Vỏ cáp được chế tạo từ nhựa HDPE, có chức năng bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động bên ngoài môi trường. |
- Vỏ không bị rạn nứt, suy giảm chất lượng do bức xạ tử ngoại khi sử dụng ngoài trời. | |
Dây treo | - Là dây gia cường làm bằng thép mạ, đường kính sợi thép 1mm đến 1,2mm và được bọc bằng lớp vỏ HDPE. |
- Dây treo đảm bảo độ mềm dẻo khi thi công lắp đặt. | |
Nhận dạng cáp quang thuê bao | - Cáp quang thuê bao có thể dễ dàng phân biệt được với dây thuê bao đồng hay cáp kim loại dung lượng nhỏ bằng cách đánh dấu lên vỏ của cáp. |
Đánh dấu |
- Dấu không thể tẩy xóa được, được in trên cáp tại khoảng cách trung bình có độ dài 1m. Chữ in trên cáp quang thuê bao bao gồm nội dung sau: + Tên nhà /Hãng sản xuất. + Số lõi và loại dây. + Ngày tháng sản xuất. + Chiều dài cáp (m) từ đầu tại mỗi 1m. |
Chỉ tiêu về độ bền cơ học |
- Sau khi thử theo tiêu chuẩn IEC – 794 – E1: + Lực căng, va đập, nén, xoắn và độ mền dẻo của cáp sau khi thử theo đảm bảo sợi không gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. + Độ tăng suy hao không được vượt quá 0,1 dB. |
Thông số | Mô tả |
Hãng | KCO - KOCENT |
Nhà phân phối | Hợp Nhất |
Loại cáp | Single mode (SM) |
Tên sản phẩm | Cáp quang treo singlemode 4FO |
Bước sóng | 1310nm-1550nm |
Số sợi quang | 4 sợi/FO/core |
Khoảng cách truyền dẫn | 120km |
Tiêu chuẩn sợi quang | ITU-T G.652D, G.655 |
Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn | TCN 68-160:1996 và IEC, EIA |
- Loại sợi : Đơn mốt (SM), chiết suất dạng bậc thang.
- Tiêu chuẩn: ITU - T G652.D
- Đường kính trường mốt: Giá danh định của đường kính trường mốt tại bước sóng 1310 nm, nằm trong phạm vi 8,6 mm đến 9,5mm.
- Sai số của đường kính trường mốt: Không vượt quá ± 0,7 mm giá trị danh định.
- Đường kính vỏ:
+ Giá trị đường kính vỏ danh định của sợi : 125 mm.
+ Sai số của đường kính vỏ không vượt quá ± 1 mm giá trị danh định.
- Sai số đồng tâm của đường kính trường mốt: Sai số về độ đồng tâm của đường kính trường mốt tại bước sóng 1300 nm là 0,8mm.
- Độ tròn đều của vỏ: Độ không tròn đều của vỏ tối đa 2%.
- Bước sóng cắt: Các giá trị λc và λcc thỏa mãn các điều kiện:
+ 1100 nm < λc < 1280 nm.
+ λcc ≤ 1260 nm.
- Hệ số suy hao: Hệ số suy hao của sợi thỏa mãn các yêu cầu:
+ Tại vùng bước sóng 1310 nm : < 0,40 dB/Km.
+ Tại vùng bước sóng 1550 nm : < 0,30 dB/Km.
- Đặc tính suy hao tại bước sóng 1550 nm: Độ tăng suy hao của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5 mm đo tại bước sóng 1550 nm: < 1dB.
- Hệ số tán sắc của sợi:
+ Chỉ tiêu về hệ số tán sắc của sợi đơn mốt thỏa mãn giá trị:
Bước sóng ( nm ) |
Hệ số tán sắc
( ps/nm.km )
|
1285 đến 1330 | ≤ 3,5 |
1270 đến 1340 | ≤ 6 |
1550 | ≤ 20 |
- Ứng suất (lực căng) phá hủy sợi: ≥ 0,69 GPa.
- Độ dốc tán sắc về không cực đại: 0,093ps/nm2 x km.
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO | Hãng CABLEXA, Singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách 120km. |
Cáp quang tự treo ADSS | Đường kính lõi 250 um, số sợi: 4-36 sợi quang, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) | Khoảng vượt: ≤ 200 M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) | Khoảng vượt: ≤ 300 M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO | Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO | Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo | Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp | Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo | Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO | Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core | Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core | Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M | Khoảng vượt: ≤ 150M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M | Khoảng vượt: ≤ 500M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M | Khoảng vượt: ≤ 900M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại | Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại | Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO | Thiết kế theo hình số 8, có 8 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách:120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO | Thiết kế theo hình số 8, có 12 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo Singlemode 48FO | Thiết kế theo hình số 8, có 48 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
cáp quang treo singlemode 24fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 24 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) | Thiết kế theo hình số 8, có 2 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo singlemode 16fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 16 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Hãy đến với Hợp Nhất để mua được những sản phẩm uy tín nhất. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực viễn thông chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm chất lượng đến tay người tiêu dùng.
Với giá thành cạnh tranh nhất thị trường và ưu đãi nhất cho khách hàng. Ngoài ra đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ trực tiếp trao đổi và hỗ trợ cho khách hàng.
Hiện nay Hợp Nhất đang phân phối cáp treo 4FO Singlemode chính hãng với đầy đủ CO,CQ, cam kết giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin trên Website để được tư vấn và hỗ trợ.
>> Quý khách hàng tham khảo thêm bài viết về dây cáp quang như: