Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 8FO - Số sợi: 08 sợi quang Single Mode (SMF) - Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm - Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm - Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo công nghệ ống đệm lỏng - Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quang phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp) - Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước - Dây treo cáp bằng thép bện 7x1mm - Lớp nhựa PolyEthylene bảo vệ ngoài - Được sử dụng như cáp treo hình số 8 (FE)
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Với những địa hình khó đi dây thì việc truyền tải tín hiệu là một điều vô cùng khó khăn nhưng từ khi cáp quang treo được cho ra đời thì đã trở thành một điều đơn giản hơn bao giờ hết.
Được thiết kế theo tiết diện hình số 8, dễ dàng đi dây trên không hay treo trên các cột điện. Chính vì vậy cáp quang treo chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho những đường truyền đi dây ở các vùng núi, miền cao,…
Mục Lục Bài Viết - Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 8FO VINACAP - Cấu tạo của cáp treo 8FO Singlemode VINACAP - Đặc tính vật lý của cáp quang treo 8FO Singlemode - Thông số kỹ thuật của cáp treo 8FO Singlemode VINACAP - Tổng hợp những sản phẩm của cáp quang Singlemode phổ biến trên thị trường |
Cáp quang treo Singlemode một loại cáp quang được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong hầu hết các hệ thống mạng viễn thông hiện nay. Không chỉ có khả năng tương thích với phần lớn các thiết bị chuyển đổi hiện nay, cáp quang Singlemode còn ghi điểm với người dùng bởi chất lượng và giá thành tốt hơn nhiều so với các dòng khác.
Hiện nay Hợp Nhất đang phân phối các sản phẩm cáp quang treo uy tín đến từ các hãng có danh tiếng trên thị trường viễn thông như: Cablexa, Vinacap,… Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu tới quý khách hàng chi tiết sản phẩm cáp quang treo Singlemode 8FO hãng VINACAP, sản phẩm đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
Hình ảnh: Cáp quang treo Single mode 8FO Vinacap
Tương tự như các loại cáp quang treo Single mode khác, cáp quang 8FO Single mode VINACAP cũng có cấu tạo và các đặc điểm tương tự. Lõi sợi quang rất nhỏ khoảng 9 micro, cáp hoạt động ở bước sóng 1310nm-1550nm với tốc độ khoảng 1Gb và có thể truyền tải tín hiệu lên tới hàng trăm km. Với khả năng truyền tải tín hiệu bằng ánh sáng nên đường truyền tín hiệu của cáp quang 8 core treo luôn ổn định và không bị suy hao quang trong quá trình truyền tải.
Cáp được sản xuất để sử dụng cho cả môi trường trong nhà và ngoài trời. Cáp quang treo 8FO Single mode là một trong rất nhiều những sản phẩm của cáp Singlemode chuyên dụng được sử dụng nhiều trong các công trình dự án. Với nhiều tính năng nổi bật cáp quang treo Single mode 8FO chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho những đường truyền ở khoảng cách xa với tốc độ lớn và có thể đi dây ở những môi trường khó đi dây.
Hình ảnh: Dây cáp quang Single mode 8FO hãng VINACAP
Với cấu tạo đặc biệt hơn so với các loại cáp khác, được sản xuất theo tiết diện hình số 8 giúp cáp có thể đi dây ở những địa hình khó khăn như: miền cao, vùng núi,.... Hãy cùng Hợp Nhất tìm hiểu chi tiết cấu tạo của loại cáp này:
Cấu tạo | Mô tả |
Sợi quang | Sản xuất theo tiêu chuẩn ITU-T G.652D, G.655 |
Ống lỏng | Có chứa dầu chống ẩm, chống thấm làm giảm nguy cơ kéo dãn của sợi quang, giúp cáp quang di chuyển dễ dàng. |
Thành phần gia cường trung tâm | Làm bằng vật liệu FRP, tạo sự dẻo dai cho cáp quang trong quá trình vận chuyển cũng như thi công lắp đặt. |
Băng chống thấm | Giúp ngăn cản hơi nước từ bên ngoài xâm nhập vào. |
Dây sợi chống thấm | Ngăn hơi nước, hơi ẩm xâm nhập vào lõi cáp. |
Lớp vỏ ngoài | Với cấu tạo bằng chất liệu HDPE có độ bền cao, chống côn trùng gậm nhấm giúp bảo vệ sợi quang hiệu quả nhất. |
Dây treo | Là dây gia cường làm bằng thép mạ, đường kính sợi thép 1mm đến 1,2mm và được bọc bằng lớp vỏ HDPE. |
Bảng 1: Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp
Số sợi quang |
Đường kính trung bình của cáp (mm) |
Trọng lượng (kg/km) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) Có tải |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) Không tải |
31-60 | 9.9 | 142.1-145.3 | 220 | 110 |
61~72 | 10.5 | 158.5~161 | 235 | 117 |
73~96 | 12.2 | 191.8-194 | 260 | 130 |
97~144 | 15.5 | 282.8~287.7 | 331 | 166 |
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp treo 8FO Single mode phi kim loại được kiểm tra theo bước sóng 1550nm.
Đặc tính | Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
Khả năng chịu căng |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử lớn nhất: 610kg - Tải thử liên tục : 215kg #Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 #Chỉ tiêu: - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg (10N) - Đầu búa có đường kính: 25 mm - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp) #Chỉ tiêu: - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ #Chỉ tiêu: - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° #Chỉ tiêu: - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ #Chỉ tiêu: - Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử. - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C #Tiêu chuẩn: - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm |
#Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ #Tiêu chuẩn: - Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Thuộc tính | Mô tả thuộc tính |
Nhà phân phối | Hợp Nhất |
Thương hiệu | VINACAP |
Tên sản phẩm | Cáp quang treo singlemode 8FO |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện |
Khoảng vượt tối đa | 100m |
Điện áp đường dây đi chung tối đa | 35kV/m |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 2.5kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | < 8.2x10-6/oC |
Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2 | 1.50% |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 oC ~ 70 oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -10 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không đọng sương |
Áp suất gió làm việc tối đa | 95 daN/m2 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 186 mm |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 93 mm |
Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng thời gian 5 phút | - 20Kv (đối với điện áp 1 chiều) |
- 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số 50-60Hz) |
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO | Hãng Cablexa, Singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách 120km. |
Cáp quang tự treo ADSS | Đường kính lõi 250 um, số sợi: 4-36 sợi quang, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) | Khoảng vượt : ≤200M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) | Khoảng vượt : ≤300M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO | Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO | Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo | Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp | Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo | Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO | Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core | Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core | Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M | Khoảng vượt : ≤ 150 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M | Khoảng vượt : ≤ 500 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M | Khoảng vượt : ≤ 900 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại | Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại | Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO | Thiết kế cáp theo hình số 8, có 8 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO | Thiết kế theo hình số 8, có 12 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo Singlemode 48FO | Thiết kế theo hình số 8, có 48 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
cáp quang treo singlemode 24fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 24 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) | Thiết kế theo hình số 8, có 2 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo singlemode 16fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 16 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Trên đây là cấu tạo, các đặc điểm và thông số kỹ thuật của cáp treo 8 sợi Singlemode VINACAP, quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm xin vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi qua các số điện thoại trên Website.