Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) Cáp quang ADSS được thiết kế có cấu trúc ống lỏng chắc chắn. Sợi quang có đường kính 250 um được đặt vào ống lỏng làm bằng nhựa chất lượng cao . Các ống được bơm đầy hợp chất có khả năng chống chịu nước. Ống (và chất độn) bao quang một lõi gia cường trung tâm làm tăng độ chắc chắn của cáp. Sau khi lõi cáp được bơm đầy đầy hợp chất, nó được bao phủ với nhựa PE mỏng (nhựa polyethylene). Cáp được hoàn thiện với lớp PE hoặc lớp chống chịu AT làm vỏ bọc bên ngoài.
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Mục Lục Bài Viết - Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) - Cấu trúc của cáp quang treo ADSS khoảng vượt ≤ 200 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang trự treo ADSS - Đặc tính cơ điện của cáp quang tự treo ADSS |
Cáp quang ADSS có khoảng vượt 200M được thiết kế với cấu tạo đặc biệt thường được sử dụng ở những địa hình đi dây khó khăn nhất là ở những vùng miền núi, vùng cao, những trạm trục lớn. Với khả năng có thể truyền tải tín hiệu ở khoảng cách xa lên tới hàng trăm km, với tốc độ cao mà không suy hao tín hiệu trong quá trình truyền tải.
Được thiết kế với các khoảng vượt khác nhau nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu cũng như tiết kiệm được chi phí mà vẫn đảm bảo được chất lượng cáp cũng như chất lượng đường truyền luôn ổn định.
>>Xem thêm:
Cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt 150M
Cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt 300M
Cấu tạo của một sợi cáp quang ADSS bao gồm:
- Ống lỏng: Có chứa dầu chống ẩm giúp sợi quang di chuyển dễ dàng tránh tình trạng đứt gãy sợi quang.
- Sợi quang: Có 4-36 sợi quang tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng của khách hàng.
- Thành phần gia cường trung tâm: Vật liệu FRP( fiberglass Reinforced Plastic).
- Vật liệu chống thấm: Giúp sản phẩm ngăn chặn sự xâm nhập của nước ảnh hưởng đến sợi quang.
- Lớp sợi gia cường Kevlar: Đảm bảo độ bền bỉ, dẻo dai theo thời gian cho sợi cáp.
- Lớp vỏ bọc bên trong: Được làm bằng chất liệu nhựa HDPE chất lượng cao.
- Lớp vỏ bọc bên ngoài: Được làm bằng chất liệu nhựa HDPE màu đen chịu lực giúp chống tia cực tím và ngăn chặn sự cắn phá của các loài côn trùng gặm nhấm.
Hình ảnh: Mặt cắt ngang của cáp
Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang | Đường kính trung bình của cáp (mm) | Trọng lượng cáp (kg/km) | Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) | |
Có tải | Không tải | |||
4 ~ 36 | 11.6 | 92.4 – 98.2 | 235 | 116 |
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang tự treo ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS
Đặc tính | Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử lớn nhất: 610kg - Tải thử liên tục : 145kg # Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số lần thử tại một điểm: 1 lần - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ®23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn - Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Bảng 3 - Đặc tính cơ điện của cáp
Thông số kỹ thuật | Chỉ tiêu |
Nhà phân phối | Hợp Nhất |
Tên sản phẩm | Cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt ≤ 200m |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm |
Khoảng vượt tối đa | £ 100m |
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất | £ 35kV |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 9kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 4kN |
Tải trọng phá huỷ cáp | £ 12kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | £ 8.2x10-6/oC |
Độ võng tối đa với khoảng vượt 100m | £1.5% |
Dải nhiệt độ | -10 oC - 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 0%~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥10 lần đường kính ngoài của cáp |
Áp suất gió làm việc tối đa | 90 daN/m2 |
Mong rằng với bài viết này quý khách hàng sẽ có thêm nhiều thông tin về cáp quang ADSS khoảng vượt 200M. Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.