Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M có xuất xứ: Việt Nam Khoảng vượt : ≤ 900 M Bước sóng : 1310 - 1550nm. Được sản xuất theo dây chuyền tiến tiến, chất lượng tốt phù hợp với môi trường, khí hậu việt nam. Sản phẩm cáp quang treo ADSS được phân phối chính hãng,úy tín, giá rẻ tại Thegioicapquang.com.vn
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Cáp quang treo ADSS singlemode khoảng vượt 900m với nhiều ưu điểm nổi sản phẩm rất được ưa chuộng trên thị trường viễn thông. Đặc biệt là khả năng đi dây ở những môi trường khắc nghiệt ở khoảng cách xa lên tới hàng trăm km. Vì vậy sản phẩm được rất nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Dây cáp ADSS khoảng vượt 900m thường được sử dụng ở những vùng núi, hoặc những trạm lớn. Nếu bạn muốn tìm hiểu chi tiết về sản phầm này thì hãy đọc bài viết dưới đây của chúng tôi.
Mục Lục Bài Viết - Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M - Thành phần cấu tạo cáp quang treo ADSS Singlemode - Đặc tính sợi quang ADSS Singlemode khoảng vượt 900m - Đặc tính vật lý, cơ học của cáp quang treo ADSS Singlemode khoảng vượt 900m - Tổng hợp những sản phẩm của cáp quang singlemode phổ biến trên thị trường |
Cáp quang khoảng vượt ADSS Singlemode một loại cáp quang chuyên dụng được sử dụng chuyên để kết nối ở các kết nối trên không sử dụng các trạm điện làm điểm kết nối. Cáp có số lượng 8 - 96 sợi tuy nhiên phổ biến nhất là các loại cáp ADSS 12FO và cáp ADSS 24FO với những kích thước khoảng vượt khác nhau.
Các loại cáp ADSS có cấu tạo đặc biệt khác hoàn toàn so với cáp quang thông thường. Cáp quang ADSS khoảng vượt 900m cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, với mức khoảng vượt đến 900m loại cáp này thường chỉ sử dụng cho các đơn vị ở các đường truyền có địa hình khó đi dây và khoảng cách xa. Phổ biến nhất là ở các khu vực miền núi, miền cao ở các trạm lớn và địa hình vượt sông hồ.
Hình ảnh: Cáp quang treo ADSS Khoảng vượt 900m
- Số sợi quang trong cáp từ 8-96 core/FO.
- Số sợi quang trong 1 ống lỏng Max là 6 sợi.
- Ống lỏng PBT (Polybuty Terephathalate), các sợi quang được thả lỏng, tự do trong ống lỏng.
- Chất độn ống lỏng: Thixotrophic Jelly.
- Ống đệm: Vật liệu nhựa HDPE màu tự nhiên
- Thành phần gia cường trung tâm: Vật liệu FRP (fiberglass Reinforced Plastic).
- Vật liệu chống thấm: Sợi chống thấm nước, chạy dọc theo thành phần gia cường trung tâm có tác dụng ngăm hơi ẩm trong lõi cáp.
- Bảo về lõi core: Băng chống thấm nước (water blocking swellable tape) chống nhiệt và tạp độ tròng cho lõi cáp ngăn nước xâm nhập từ vỏ cáp.
- Phương pháp bện lõi: Bện dảo chiều SZ.
- Lớp vỏ trong: Nhựa HDPE màu đen, độ dày: ≥ 1.0mm ± 0.1mm.
- Lớp sợi gia cường: Loại sợi Kevlar được bện bên ngoài lớp vỏ trong hoặc tương đương.
- Lớp vỏ ngoài: Nhựa HDPE màu đen, độ dày: ≥ 1.5mm ± 0.1mm.
- Đánh dấu sợi và ống lỏng: Mã màu của sợi quang và ống lỏng được tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-98-A.
Hình ảnh: Bộ treo cáp quang ADSS
Đặc tính sản phẩm | Tiêu chuẩn |
Nhà phân phối | Hợp Nhất |
Tên sản phẩm | Cáp quang ADSS singlemode khoảng vượt 900m |
Số sợi | 8-96 sợi/core/FO |
Tiểu chuẩn áp dụng | TCN 68-160 ITU-T G.652.D |
Loại sợi | Đơn mốt(single mode) |
Hệ số suy hao bước sóng 1310nm | ≤ 0,38 db/km |
Hệ số suy hao bước sóng 1550nm | ≤ 0,24 db/km |
Hệ số tán sắc |
≤ 3,5 với λ= 1310nm ≤ 18 với λ= 1550nm |
Hệ số phân cực mốt PDM | ≤ 0,2 ps/km 1/2 |
Đường kính trường mốt bước sóng 1310nm | 9.2 ± 0.4 µm |
Đường kính trường mốt bước sóng 1550nm | 10.4 ± 0.5 µm |
Sai số đồng tâm trường mốt | 0,5 µm |
Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125 ± 0,7µm |
Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ |
≤ 0,7% |
Đặc tính | Phương pháp thử và tiêu chuẩn | ||
Khả năng chịu căng cáp ADSS-500 |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 -Vỏ cáp không bị rạn nứt, sợi cáp không bị gãy |
||
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
||
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 10N - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu nhiệt |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
||
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
||
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn - Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO | Hãng CABLEXA, Singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách: 120km. |
Cáp quang tự treo ADSS | Đường kính lõi 250um, số sợi: 4-36 sợi quang, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) | Khoảng vượt: ≤200M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng: 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) | Khoảng vượt: ≤300M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng: 1310-1550nm. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO | Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO | Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo | Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp | Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo | Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO | Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core | Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core | Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M | Khoảng vượt : ≤ 150 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M | Khoảng vượt : ≤ 500 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M | Khoảng vượt : ≤ 900 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại | Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại | Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO | Thiết kế theo hình số 8, có 8 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO | Thiết kế theo hình số 8, có 12 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo Singlemode 48FO | Thiết kế theo hình số 8, có 48 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
cáp quang treo singlemode 24fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 24 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) | Thiết kế theo hình số 8, có 2 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo singlemode 16fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 16 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp ADSS khoảng vượt 900m đang được phân phối bởi Hợp Nhất với đầy đủ giấy tờ CO,CQ chứng nhận chất lượng và xuất xứ sản phẩm. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo các số điện thoại trên Website để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.