Cáp quang Treo ADSS 24 sợi phi kim loại sản xuất tại việt nam được phân phối tại thegioicapquang.com.vn chất lượng uy tín với giá thành rẻ. Cáp quang ADSS 24Fo/Core có 24 sợi quang được bao bọc bởi lớp vỏ HDPE và sợi gia cường trung tâm chịu lực giúp cáp không bị gãy gập
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Cáp quang được cho ra đời là một giải pháp hoàn hảo thay thế cho cáp mạng đồng truyền tín hiệu đi ở khoảng cách xa. Bài viết này chúng tôi sẽ thông tin đến bạn về sản phẩm cáp quang ADSS singlemode 24FO thường được sử dụng để đi trên các tuyến đường dây điện lực. Và có thể truyền tín hiệu đi với khoảng cách xa lên tới hàng trăm km nhưng tín hiệu luôn ổn định, chi phí rẻ. Nếu bạn đang có ý định sử dụng sản phẩm này thì hãy đọc bài viết dưới đây để xem rằng cáp ADSS 24FO singlemode có phù hợp với nhu cầu của bạn.
Mục lục Bài Viết - Giới thiệu cáp quang ADSS 24FO phi kim loại - Cấu tạo của cáp quang ADSS Singlemode 24FO chính hãng - Đặc tính, thông số kỹ thuật cáp quang ADSS Singlemode 24FO - Ứng dụng của cáp quang ADSS singlemode 24FO - Tổng hợp những sản phẩm của cáp quang singlemode phổ biến trên thị trường |
Cáp quang ADSS 24FO hay thường được gọi là cáp quang phi kim loại. Với nhiều ưu điểm nổi bật sản phẩm rất được ưa chuộng trên thị trường viễn thông.Cáp quang ADSS Singlemode một dòng sản phẩm đặc trưng chuyên được sử dụng cho các kêt nối khoảng vượt giữa các cột điện viễn thông. Được sử dụng trong các môi trường chuyên biệt loại cáp này cũng có cấu tạo khác hoàn toàn so với các loại cáp quang thông thường.
Các sợi cáp quang ADSS 24FO được bao bọc bên trong ống lỏng được cố định bằng các thành phần gia cường trung tâm và các chất độn giúp cáp được cố định tốt hơn. Bao bọc lớp ngoài là các màng chống thấm nước và các sợi Aramid vừa có tác dụng ngăn chặm sự xâm nhập của nước vừa giúp người dùng dễ dàng tuốt vỏ hơn.
Ngoài cùng của cáp 24FO ADSS là lớp vỏ bọc được làm bằng nhự PE đặc chủng dẻo dai có độ đàn hồi cao, sức căng lớn giúp bảo vệ sợi cáp dễ dàng nhất trước các tác động từ bên ngoài.
Hình ảnh: Mặt cắt cáp quang treo ADSS
- Số sợi quang trong cáp 24 core/FO.
- Khoảng vượt tùy theo yêu cầu của khách hàng mà có khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m.
- Số sợi quang trong 1 ống lỏng Max là 6 sợi.
- Ống lỏng PBT (Polybuty Terephathalate), các sợi quang được thả lỏng, tự do trong ống lỏng.
- Chất độn ống lỏng: Thixotrophic Jelly.
- Ống đệm: Vật liệu nhựa HDPE màu tự nhiên.
- Thành phần gia cường trung tâm: Vật liệu FRP (fiberglass Reinforced Plastic).
- Vật liệu chống thấm: Sợi chống thấm nước, chạy dọc theo thành phần gia cường trung tâm có tác dụng ngăm hơi ẩm trong lõi cáp.
- Bảo về lõi core: Băng chống thấm nước (water blocking swellable tape) chống nhiệt và tạp độ tròng cho lõi cáp ngăn nước xâm nhập từ vỏ cáp.
- Phương pháp bện lõi: Bện dảo chiều SZ.
- Lớp vỏ trong: Nhựa HDPE màu đen, độ dày: ≥ 1.0mm ± 0.1mm.
- Lớp sợi gia cường: Loại sợi Kevlar được bện bên ngoài lớp vỏ trong hoặc tương đương.
- Lớp vỏ ngoài: Nhựa HDPE màu đen, độ dày: ≥ 1.5mm ± 0.1mm.
- Đánh dấu sợi và ống lỏng: Mã màu của sợi quang và ống lỏng được tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-98-A.
- Thường được sử dụng trong hệ thống mạng cục bộ.
- Ứng dụng trong hệ thống mạng thuê bao.
- Truyền tải tín hiệu cho hệ thống thông tin nội bộ.
- Ngoài ra cáp ADSS 24FO singlemode dùng trong hệ thống thông tin liên lạc đường dài.
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN | ||
Khả năng chịu căng cáp ADSS-500 |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Vỏ cáp không bị rạn nứt, sợi cáp không bị gãy |
||
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
||
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 10N - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu nhiệt |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
||
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
||
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn - Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO | Hãng CABLEXA, Singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách: 120km. |
Cáp quang tự treo ADSS | Đường kính lõi 250um, số sợi: 4-36 sợi quang, chuẩn singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) | Khoảng vượt: ≤200M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng: 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) | Khoảng vượt: ≤300M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng: 1310-1550nm. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO | Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO | Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo | Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp | Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo | Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO | Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core | Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core | Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M | Khoảng vượt : ≤ 150 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M | Khoảng vượt : ≤ 500 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M | Khoảng vượt : ≤ 900 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại | Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại | Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO | Thiết kế theo hình số 8, có 8 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO | Thiết kế theo hình số 8, có 12 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo Singlemode 48FO | Thiết kế theo hình số 8, có 48 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
cáp quang treo singlemode 24fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 24 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) | Thiết kế theo hình số 8, có 2 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo singlemode 16fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 16 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất nếu như bạn đang có những thắc mắc về sản phẩm.