Cáp quang AMP outdor Multimode 62.5/125µm Vỏ cáp được làm bằng nhựa HDPE có độ bền và chịu được mưa nắng lâu ngày Cáp được bọc một lớp thép móng giúp tăng cường độ bảo vệ của cáp Có lõi thép gia cường nhằm hạn chế dộ võng của cáp Loại sợi quang: Multimode 50/125 µm hoặc 62.5/125 µm Dung lượng: 4 Sợi, 8 Sợi Tốc độ truyền tối đa: 1 Gigabit/s Đường kính cáp: 8 mm
Hà Nội: 024.22255666 - Hồ Chí Minh: 028.62959899
Nếu bạn ngại đặt mua sản phẩm HÃY GỌI ĐIỆN chúng tôi sẽ giúp bạn!
Cáp quang hiện tại là một sản phẩm đang rất được ưa chuộng trên thị trường viễn thông từ lúc được cho ra mắt cho đến hiện tại. Bài viết này thegioicapquang xin gửi đến bạn một số thông tin về cáp quang multimode 62.5/125µm. Một sản phẩm chiếm được lòng tin của khách hàng bởi khả năng truyền tải tín hiệu ở khoảng cách xa với tốc độ cực lớn mà không bị suy hao quang trong quá trình truyền tải. Nếu bạn đang quan tâm về sản phẩm cáp quang AMP multimode 62.5/125µm thì hãy đọc bài viết dưới đây của chúng tôi.
Mục Lục Bài Viết - Cáp quang AMP Multimode 62.5/125µm outdoor - Cáp quang outside multimode 62.5/125µm, 4/8/12 sợi - Đặc điểm kỹ thuật của cáp multimode 62.5/125µm - Những ứng dụng tiêu biểu của cáp quang multimode 62.5/125µm - Tổng hợp những sản phẩm của cáp quang multimode phổ biến trên thị trường |
Cáp quang AMP multimode 62.5/125µm được thiết kế và đã kiểm định theo tiêu chuẩn TIA/EIA-568-B, Telordia GR-409-CORE , IEC 793-1/794-1 , ISO/ IEC 11801, và ICEA-640. Do đó cáp quang của AMP luôn đáp ứng tốt và vượt qua tất cả các yêu cầu về hiệu suất cho những ứng dụng hiện tại và tương lai như IEE 802.3 Ethernet (bao gồm chuẩn 10 Gigabit Ethernet), ATM, FDDI…Cáp quang multimode có sẵn nhiều loại như: cáp bọc thép và không bọc thép với cấu trúc dạng ống đơn (single loose tube) và dạng nhiều ống buffer (stranded loose tube).
- Cấu trúc dạng ống đơn (single loose tube) sẽ có một ống buffer bên trong sợi cáp, với lớp hợp chất chống thấm nước dạng khô, cùng với một dải thép gấp nếp (loại bọc thép) và lớp vỏ bằng chất polyethylene (MDPE) bên ngoài. Cấu trúc đường kính cáp quang single loose tube nhỏ gọn nên tiết kiệm không gian bên trong ống dẫn.
- Cấu trúc dạng nhiều ống buffer (stranded loose tube) sẽ có thêm nhiểu lớp đệm gồm nhiều sợi dây căng nhỏ chống nước, và lớp vỏ polyethylene bên ngoài. Vỏ cáp có màu đen và làm bằng chất có ma sát kém giúp dễ dàng trong thi công.
Cáp quang AMP được thiết kế cho cả ứng dụng trong nhà lẫn ngoài trời, sản phẩm có lá thép bọc phần ống lỏng của sợi quang nên hoàn toàn yên tâm với chuột và côn trùng. Cáp quang AMP thích hợp cho đi luồn cống hoặc trôn trực tiếp, các ứng dụng mạng LAN cáp quang, do đường kính của cáp không quá lớn nên sử dụng rất linh hoạt trong việc đi dây cáp.
Multimode 50/125 µm (850nm/1300nm) |
Multimode 62.5/125 µm (850nm/1300nm) |
|
Suy hao tối đa | 3.5/1.5 dB/km | 3.5/1.0 dB/km |
Băng thông OFL | 500/500 MHz/km | 200/500 MHz/km |
Băng thông 850nm Laser | Not Applicable | Not Applicable |
Khoảng cách 1000BASE-SX | 2-600 m | 2-300 m |
Khoảng cách 1000BASE-LX | 2-600 m | 2-550 m |
Khoảng cách 10GBASE-SR | 2-82 m | 2-33 m |
Khoảng cách 10GBASE-LX4 | 2-300 m | 2-300 m |
Vận hành | Thi công | Lưu giữ |
-40°C đến +70°C | -20°C đến +60°C | -40°C đến +70°C |
(-40°F đến +160°F) | (-22°F đến +140°F) | (-40°F đến +160°F) |
Loại cáp | Số Fiber | Nominal O.D. mm (in) |
Trọng lượng kg/km (lbs/1000ft) |
Sức căng cho phép Thi công |
Sức căng cho phép Cố định |
Bán kính cong tối thiểu Thi công |
Bán kính cong tối thiểu Cố định |
Dielectric |
4 8 6 12 |
6.0 (0.24) 6.0 (0.24) 6.0 (0.24) 6.0 (0.24) |
32 (22) 32 (22) 32 (22) 32 (22) |
1000 (220) 1000 (220) 1000 (220) 1000 (220) |
890 (200) 890 (200) 890 (200) 890 (200) |
100 (3.9) 100 (3.9) 100 (3.9) 100 (3.9) |
60 (2.4) 60 (2.4) 60 (2.4) 60 (2.4) |
- Sử dụng trong ứng dụng mạng LAN cáp quang, kết nối các switches quang của Cisco, Alcatel, 3com...
- Sử dụng trong ứng dụng mạng Camera cáp quang.
- Sử dụng trong các đường đi dây, các ứng dụng cáp quang Multimode.
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang dã chiến Multimode | Multimode, lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách <2km, tốc độ 10G hoặc 40G |
Bộ treo cáp quang ADSS Khoảng vượt 100m | Dùng cho cáp quang treo, có tác dụng đỡ cáp quang, giảm thiểu sự tập trung lên cáp, khoảng vượt 100m |
Bộ treo cáp quang ADSS Khoảng vượt 200m | Dùng cho cáp quang treo, có tác dụng đỡ cáp quang, giảm thiểu sự tập trung lên cáp, khoảng vượt 200m |
Bộ treo cáp quang ADSS Khoảng vượt 300m | Dùng cho cáp quang treo, có tác dụng đỡ cáp quang, giảm thiểu sự tập trung lên cáp, khoảng vượt 300m |
Cáp quang Multimode 4 sợi (4 core/4FO) | Multimode, có 4 sợi quang, lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách <2km, tốc độ 10G hoặc 40G. |
Cáp quang Multimode 8 sợi (8 core/8FO) | Multimode, có 8 sợi quang, lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ: 10G hoặc 40G. |
Cáp quang Multimode 12 sợi (12 core/12FO) | Multimode, có 12 sợi quang lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ 10G hoặc có thể lên tới 40G. |
Cáp quang Multimode 24 sợi (24 core/24FO) | Multimode, 24 sợi quang, lõi 50 hoặc 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ 10G hoặc 40G. |
Cáp quang ourdor Multimode 62.5/125µm | Multimode, lõi 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ: 10G hoặc 40G. |
Cáp quang ourdor Multimode 50/125µm 4-12 core | Multimode, lõi 50 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ 10G hoặc 40G. |
Cáp quang AMP outdor Multimode 62.5/125µm | Multimode, lõi 62.5 micro, bước sóng 750-850nm, khoảng cách: <2km, tốc độ 10G hoặc 40G. |
thegioicapquang.com.vn chuyên phân phối các sản phẩm cáp quang singlemode, multimode, các thiết bị dùng trong hệ thống mạng cáp quang, nếu bạn quan tâm vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.